Lưu ý: Mức độ khuyến cáo (MĐKC) của các phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể. |
Hóa trị bước 1 cho ung thư tế bào mầm giai đoạn di căn |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Etoposide + cisplatin | Ngày 1-5: Etoposide 100mg/m2 TTM + cisplatin 20mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày x 4 chu kỳ. |
Bleomycin + Etoposide + cisplatin | Ngày 1-5: Etoposide 100mg/m2 TTM + cisplatin 20mg/m2 TTM Ngày 1, 8, 15 hoặc Ngày 2, 9, 16: Bleomycin 30 đơn vị TTM Chu kỳ 21 ngày x 3 chu kỳ. |
Etoposide + ifosfamide + cisplatin + mesna | Ngày 1(trước truyền ifosfamide): Mesna 120mg/m2 TTM Ngày 1-5: Etoposide 75mg/m2 TTM + mesna 1200mg/m2 TTM song song + ifosfamide 1200mg/m2 TTM + cisplatin 20mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày x 4 chu kỳ. |
Phác đồ bước 2 cho UTTB mầm giai đoạn di căn |
Phác đồ liều chuẩn |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Vinblastine + ifosfamide + cisplatin + mesna | Ngày 1-2: Vinblastine 0,11mg/kg TTM bolus Ngày 1-5: Mesna 400mg/m2 TTM mỗi 8h + ifosfamide 1200mg/m2 TTM + cisplatin 20mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày. |
Paclitaxel + ifosfamide + cisplatin + mesna | Ngày 1: Paclitaxel 250mg/m2 TTM Ngày 2-5: Mesna 500mg/m2 TTM trước truyền ifosfamide và 4h rồi 8h sau truyền ifosfamide + ifosfamide 1500mg/m2 TTM + cisplatin 25mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày. |
Phác đồ liều cao |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Etoposide + carboplatin | Carboplatin 700mg/m2 TTM + etoposide 750mg/m2 TTM/ Truyền vào ngày 5, 4, 3 trước truyền tế bào gốc x 2 chu kỳ |
Paclitaxel + ifosfamide + carboplatin + mesna + etoposide | Ngày 1: Paclitaxel 20mg/m2 TTM 24h Ngày 2-4: Ifosfamide 2000mg/m2 TTM trên 4 giờ với mesna bảo vệ Chu kỳ 14 ngày x 2 chu kỳ sau đó tiếp tục: Ngày 1-3: Carboplatin AUC 7-8mg.phút/ml TTM trên 60 phút + Etoposide 400mg/m2 TTM Truyền ngày 14 và 21 trước truyền tế bào gốc x 3 chu kỳ |
Phác đồ bước sau cho UTTB mầm giai đoạn di căn |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Gemcitabine + oxaliplatin | Ngày 1-8: Gemcitabine 1000mg/m2 TTM Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày. Hoặc: Ngày 1-8: Gemcitabine 1250mg/m2 TTM Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM Chu kỳ 21 ngày. |
Gemcitabine + paclitaxel | Ngày 1, 8, 15: Gemcitabine 1000mg/m2 TTM trên 30 phút + paclitaxel 100mg/m2 TTM trên 1h Chu kỳ 28 ngày x tối đa 6 chu kỳ. |
Gemcitabine + paclitaxel + oxaliplatin | Ngày 1, 8: Gemcitabine 800mg/m2 TTM + paclitaxel 80mg/m2 TTM Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM. Chu kỳ 21 ngày x tối thiểu 2 chu kỳ. |
Etoposide | Etoposide 50mg/m2 uống hàng ngày đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |