Một số phác đồ hoá chất trong ung thư thực quản

Lưu ý: mức độ khuyến cáo (MĐKC) của các phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể.

Hóa xạ đồng thời trước mổ

Các phác đồ được khuyến cáo ưu tiên lựa chọn

Phác đồ Liều chi tiết
Paclitaxel + carboplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Paclitaxel 50mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 2mg.phút/ml TTM
Chu kỳ hàng tuần x 5 chu kỳ (ngày 1, 8, 15, 22, 29)
Cisplatin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1, 29: Cisplatin 75-100mg/m2 TTM
Ngày 1-4 và 29-32: 5FU 750-1000mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 35 ngày.
Hoặc:
Ngày 1-5: Cisplatin 15mg/m2 TTM hàng ngày
Ngày 1-5 và ngày 22-26: 5FU 800mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày x 2 chu kỳ.
Oxaliplatin + leucovorin + 5FU  Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM + leucovorin 200mg/m2 + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 1600mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 14 ngày.
3 chu kỳ đầu thực hiện song song với xạ trị, tiếp theo bằng 3 chu kỳ sau.
Capecitabine + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 30mg/m2 TTM
Ngày 1-5: Capecitabine 800mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 1 tuần, lặp lại đến 5 tuần.
Oxaliplatin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1, 15, 29: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1-33: 5FU 180mg/m2/ngày TTM liên tục 24h/ngày
Oxaliplatin + Capecitabine (MĐKC1) Ngày 1, 15, 29: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1-5: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày x 5 tuần.

Các phác đồ khác

Phác đồ Liều chi tiết
Irinotecan + Cisplatin (MĐKC 2B) Ngày 1, 8, 22 và 29: Irinotecan 65mg/m2 TTM + Cisplatin 30mg/m2 TTM
Paclitaxel + 5FU (MĐKC 2B) Ngày 1: Paclitaxel 45-50mg/m2 TTM
Ngày 1-5: 5FU 300mg/m2/ngày TTM 24h/ngày
Truyền hàng tuần x 5 tuần.
Paclitaxel + Capecitabine (MĐKC 2B) Ngày 1: Paclitaxel 45-50mg/m2 TTM
Ngày 1-5:Capecitabine 625-825mg/m2 uống 2 lần/ngày
Lặp lại hàng tuần x 5 tuần.

Hóa trị trước – sau mổ (dành cho cả ung thư đoạn nối thực quản dạ dày)

Phác đồ Liều chi tiết
ECF (MĐKC 3) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM bolus + Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày x 3 đợt trước mổ, 3 đợt sau mổ.
ECF biến đổi (MĐKC 3) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM bolus + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày x 3 đợt trước mổ, 3 đợt sau mổ.
Hoặc:
Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM bolus + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày
Chu kỳ 21 ngày x 3 đợt trước mổ, 3 đợt sau mổ.
5FU + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 100mg/m2 TTM
Ngày 2: 5FU 800mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 28 ngày, 2-3 đợt trước mổ, 3-4 đợt sau mổ (tổng 6 đợt).

Hóa xạ triệt căn

Các phác đồ được khuyến cáo ưu tiên lựa chọn

Phác đồ Liều chi tiết
Cisplatin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 75-100mg/m2 TTM
Ngày 1-14: 5FU 750-1000mg/m2/ngày TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 28 ngày.
2 đợt đầu song song với xạ trị, 2 đợt sau xạ trị.
Oxaliplatin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1, 15, 29: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1-33: 5FU 180mg/m2/ngày TTM liên tục 24h/ngày
Hoặc:
Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1: Leucovorin 400mg/m2 TTM
Ngày 1: 5FU 400mg/m2 TTM bolus
Ngày 1-2:5FU 800mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày x 3 chu kỳ thực hiện cùng xạ trị, sau đó tiếp tục 3 chu kỳ.
Capecitabine + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 30mg/m2 TTM
Ngày 1-5: Capecitabine 800mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 1 tuần, lặp lại đến 5 tuần.
Oxaliplatin + Capecitabine (MĐKC 1) Ngày 1, 15, 29: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1-5: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày x 5 tuần.
Paclitaxel + carboplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Paclitaxel 50mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 2mg.phút/ml TTM
Chu kỳ hàng tuần x 5 chu kỳ (ngày 1, 8, 15, 22, 29)

Các phác đồ khác

Phác đồ Liều chi tiết
Paclitaxel + Cisplatin Ngày 1, 8, 15, 22: Paclitaxel 60mg/m2 TTM
Ngày 1: Cisplatin 75mg/m2
Truyền 1 chu kỳ
Docetaxel + Cisplatin Ngày 1, 22: Docetaxel 60mg/m2 TTM
Ngày 1, 22: Cisplatin 75mg/m2
Truyền 1 chu kỳ
Hoặc:
Ngày 1: Docetaxel 20-30mg/m2 TTM
Ngày 1: Cisplatin 20-30mg/m2
Truyền hàng tuần x 5 tuần.
Irinotecan + Cisplatin (MĐKC 2B) Ngày 1, 8, 22 và 29: Irinotecan 65mg/m2 TTM + Cisplatin 30mg/m2 TTM
Paclitaxel + 5FU (MĐKC 2B) Ngày 1: Paclitaxel 45mg/m2 TTM
Ngày 1-5: 5FU 300mg/m2/ngày TTM 24h/ngày
Truyền hàng tuần x 5 tuần.
Paclitaxel + Capecitabine (MĐKC 2B) Ngày 1: Paclitaxel 45-50mg/m2 TTM
Ngày 1-5: Capecitabine 625-825mg/m2 uống 2 lần/ngày
Lặp lại hàng tuần x 5 tuần.

Ung thư giai đoạn tiến triển không thể phẫu thuật hoặc giai đoạn di căn

Các phác đồ được khuyến cáo ưu tiên lựa chọn

Phác đồ Liều chi tiết
Trastuzumab + hóa trị (cho những trường hợp UTBM tuyến tăng bộc lộ Her2/neu Ngày 1: Trastuzumab 8mg/kg TTM (liều khởi đầu), những chu kỳ sau:
Trastuzumab 6mg/kg chu kỳ 3 tuần + hóa trị
Hoặc:
Ngày 1 chu kỳ 1: Trastuzumab 6mg/kg (liều khởi đầu), sau đó,
Trastuzumab 4mg/kg mỗi chu kỳ 2 tuần
Hóa trị:
Ngày 1: Cisplatin 80mg/m2
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Hoặc:
Ngày 1-5: 5FU 800mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày x 6 chu kỳ
DCF (docetaxel + cisplatin + leucovorin + 5FU) Ngày 1: Docetaxel 40mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 1000mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày (tổng liều 2000mg/m2)
Ngày 3: Cisplatin 40mg/m2 TTM
Chu kỳ 14 ngày.
Modified DCF (docetaxel + oxaliplatin + leucovorin + 5FU) Ngày 1: Docetaxel 50mg/m2 TTM + leucovorin 200mg/m2 TTM + oxaliplatin 85mg/m2 TTM + 5FU 2600mg/m2 TTM liên tục 24h.
Chu kỳ 14 ngày.
Modified DCF (docetaxel + oxaliplatin + 5FU) Ngày 1: Docetaxel 50mg/m2 TTM + oxaliplatin 85mg/m2 TTM
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Modified DCF (docetaxel + carboplatin + 5FU) (MĐKC 2B) Ngày 1: Docetaxel 75mg/m2 TTM
Ngày 1: Carboplatin AUC 6mg.phút/ml TTM
Ngày 1-3: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Cisplatin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 100mg/m2 TTM
Ngày 1-4: 5FU 1000mg/m2 TTM 24h/ngày(250mg/m2/giờ).
Chu kỳ 21 ngày.
Cisplatin + 5FU + leucovorin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 50mg/m2 TTM
Ngày 1: Leucovorin 200mg/m2 TTM
Ngày 1: 5FU 2000mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Capecitabine + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 80mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 3 tuần.
Oxaliplatin + leucovorin + 5FU Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM + leucovorin 200mg/m2 + 5FU 400mg/m2 TTM bolus + 5FU 2600mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Oxaliplatin + Capecitabine Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.

Các phác đồ khác

Phác đồ Liều chi tiết
Paclitaxel + Cisplatin hoặc Carboplatin Ngày 1: Paclitaxel 135-200mg/m2 TTM
Ngày 2: Cisplatin 75mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Paclitaxel 90mg/m2 TTM + Cisplatin 75mg/m2 TTM.
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Paclitaxel 200mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 5mg.phút/ml.
Chu kỳ 21 ngày
Docetaxel + Cisplatin Ngày 1: Docetaxel 70-85mg/m2 TTM + Cisplatin 70-75mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Docetaxel + Irinotecan (MĐKC 1) Ngày 1, 8: Docetaxel 35mg/m2 TTM + Cisplatin 70-75mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
5FU Ngày 1: Leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM Bolus
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1-5: 5FU 800mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 28 ngày.
Hoặc:
Ngày 1-14: Capecitabine 1000-1250mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Taxane Ngày 1: Docetaxel 75-100mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1:Paclitaxel 135-250mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8, 15, 22: Paclitaxel 80mg/m2 TTM hàng tuần
Chu kỳ 28 ngày.
ECF (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày.
EOF (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày.
ECX (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-21: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
EOX (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + leucovorin + 5FU (MĐKC 1) Ngày 1: Irinotecan 80mg/m2 TTM + leucovorin 500mg/m2 + 5FU 2000mg/m2 TTM trong 24h.
Lặp lại hàng tuần x 6 tuần, sau đó nghỉ 1-2 tuần.
Hoặc:
Ngày 1: Irinotecan 180mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM Bolus
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 14 ngày

Các phác đồ bước 2

Phác đồ Liều chi tiết
Ramucirumab (MĐKC 1 cho UT đoạn nối thực quản dạ dày; MĐKC 2A cho UTBM tuyến của thực quản) Ngày 1, 15: Ramucirumab 8mg/kg TTM
Chu kỳ 28 ngày.
Ramucirumab + paclitaxel (MĐKC 1 cho UT đoạn nối thực quản dạ dày; MĐKC 2A cho UTBM tuyến của thực quản) Ngày 1, 15: Ramucirumab 8mg/kg TTM
Ngày 1, 8, 15: Paclitaxel 80mg/m2.
Chu kỳ 28 ngày.
Docetaxel (MĐKC 1) Ngày 1: Docetaxel 75-100mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Paclitaxel (MĐKC 1) Ngày 1: Paclitaxel 135-250mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8, 15, 22: Paclitaxel 80mg/m2 TTM hàng tuần
Chu kỳ 28 ngày.
Irinotecan (MĐKC 1) Ngày 1: Irinotecan 250-350mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Irinotecan 150-180mg/m2 TTM
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8: Irinotecan 125mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + Cisplatin Ngày 1, 8: Irinotecan 65mg/m2 TTM + Cisplatin 25-30mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + Capecitabine Ngày 1: Irinotecan 250mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống hàng ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + 5FU (MĐKC 2B) Ngày 1: Irinotecan 180mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 600-1200mg/m2/ngày TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Docetaxel + Irinotecan (MĐKC 2B) Ngày 1, 8: Docetaxel 35mg/m2 TTM + irinotecan 50mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.

Về Trần Trung Bách

Bác sĩ nội trú. Bộ môn Ung thư - Đại học Y Hà Nội - Khoa xạ trị tổng hợp, Bệnh viện K Tân Triều

Xem thêm

ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)

Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *