Một số phác đồ hoá chất trong ung thư nội mạc tử cung

UT nội mạc tử cung nguy cơ cao hoặc giai đoạn tái phát, di căn

Lưu ý: Mức độ khuyến cáo (MĐKC) của các phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể.

Phác đồ Liều chi tiết
Carboplatin + Paclitaxel Ngày 1: Carboplatin AUC 5-6 mg*phút/mL TTM trên 1 giờ + Paclitaxel 175 mg/m2 TTM trên 3 giờ.
Chu kỳ mỗi 3 tuần cho đến 6-9 chu kỳ.
Cisplatin + Doxorubicin Ngày 1: Doxorubicin 60 mg/m2 TTM, sau đó: Cisplatin 50 mg/m2 TTM trên 1 giờ
Ngày 2-11 (cân nhắc sử dụng): Tăng bạch cầu dự phòng (GCSF) 5 mcg/kg/ngày tiêm dưới da
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần, tối đa 7 chu kỳ.
Cisplatin + Doxorubicin + Paclitaxel Ngày 1: Doxorubicin 45 mg/m2 TTM + Cisplatin 50mg/m2 TTM
Ngày 2: Paclitaxel 160 mg/m2 TTM trên 3 giờ
Ngày 3-12: Filgrastim 5mcg/kg tiêm dưới da (hoặc pegfilgrastim 6mg chỉ tiêm dưới da 1 liều ngày thứ 3)
Carboplatin + Docetaxel Ngày 1: Docetaxel 60-75 mg/m2 TTM trên 1 giờ, sau đó: Carboplatin AUC 6 mg*phút/mL TTM trên 1 giờ.
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần, tối đa 6 chu kỳ
Ifosfamide + Paclitaxel (MĐKC 1 cho Carcinosarcoma) Ngày 1: Paclitaxel 135 mg/m2 TTM trên 3 giờ
Ngày 1-3: Ifosfamide 1.6 g/m2/ngày TTM (giảm còn 1.2 g/m2 nếu bệnh nhân đã được xạ trị trước đó)
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần, tối đa 8 chu kỳ
Cisplatin + Ifosfamide (cho Carcinosarcoma) Ngày 1-4: Cisplatin 20 mg/m2/ngày TTM trên 15 phút + Ifosfamide 1.5 g/m2/ngày TTM trên 1 giờ
Ngày 1: Mesna 120 mg/m2/ngày bolus trong 15 phút (liều loading)
Ngày 1-4: Mesna 1.5 g/m2/ngày truyền TM liên tục
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần, tối đa 3 chu kỳ
Cisplatin Ngày 1: Cisplatin 50 mg/m2 TTM
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần
Carboplatin Ngày 1: Carboplatin 400 mg/m2 TTM
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần
Doxorubicin Ngày 1: Doxorubicin 60 mg/m2 TTM
Chu kỳ lặp lại mỗi 4 tuần
Liposomal Doxorubicin Ngày 1: Liposomal Doxorubicin 50mg/m2 TTM trên 1 giờ
Chu kỳ lặp lại mỗi 4 tuần
Paclitaxel Ngày 1: Paclitaxel 110-200 mg/m2 TTM
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần
Topotecan Ngày 1-5: Topotecan 1.5 mg/m2/ngày TTM (giảm xuống 1.2 mg/m2 nếu bệnh nhân đã xạ trị tiểu khung trước đó)
Bevacizumab Ngày 1: Bevacizumab 15 mg/kg TTM
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần
Temsirolimus Temsirolimus 25mg TTM mỗi tuần
Chu kỳ lặp lại mỗi 4 tuần
Docetaxel (MĐKC 2B) Ngày 1, 8, và 15: Docetaxel 36 mg/m2 TTM trên 1 giờ
Chu kỳ lặp lại mỗi 4 tuần
Ifosfamide (cho Carcinosarcoma) Ngày 1-3: Ifosfamide 2 g/m2/ngày TTM + mesna 2g TTM bắt đầu 15 phút trước khi truyền TM
Chu kỳ lặp lại mỗi 3 tuần, tối đa 8 chu kỳ

Điều trị nội tiết

Phác đồ Liều chi tiết
Megestrol + xen kẽ với tamoxifen Megestrol acetate 80mg uống 2 lần mỗi ngày trong 3 tuần xen kẽ với tamoxifen 20mg uống 2 lần mỗi ngày trong 3 tuần
Tamoxifen Megestrol acetate 80mg uống 2 lần mỗi ngày trong 3 tuần xen kẽ với tamoxifen 20mg uống 2 lần mỗi ngày trong 3 tuần
Progesterone Phác đồ này đã được đề cập tới trong hướng dẫn của NCCN nhưng chưa có tài liệu nào chỉ rõ loại thuốc nào hay liều lượng thích hợp, cũng như liều, thuốc hoặc liệu trình cụ thể nào tốt hơn.
Chất ức chế Aromatase Phác đồ này đã được đề cập tới trong hướng dẫn của NCCN nhưng chưa có tài liệu nào chỉ rõ loại thuốc nào hay liều lượng thích hợp, cũng như liều, thuốc hoặc liệu trình cụ thể nào tốt hơn.
Những lưu ý chung:
– Phác đồ đa hóa trị nếu dung nạp được ưu tiên lựa chọn hơn các phác đồ đơn hóa trị
– Phác đồ hóa trị có thể được sử dụng cho tất cả các type mô bệnh học của UT biểu mô nội mạc tử cung. Carcinosarcoma hiện tại được xem xét và điều trị như carcinoma độ ác tính cao. Tuy nhiên, phác đồ nền tảng Ifosfamide vẫn tiếp tục được sử dụng cho các sarcoma dạng biểu mô

Về Trần Trung Bách

Bác sĩ nội trú. Bộ môn Ung thư - Đại học Y Hà Nội - Khoa xạ trị tổng hợp, Bệnh viện K Tân Triều

Xem thêm

ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)

Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *