Các phác đồ hóa trị bước 1 |
Lưu ý: Mức độ khuyến cáo (MĐKC) mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Pemetrexed + Cisplatin | Ngày 1: Pemetrexed 500mg/m2 TTM, sau đó Cisplatin 75mg/m2 TTM trên 2 giờ. Chu kỳ 21 ngày, 12 chu kỳ |
Pemetrexed + Carboplatin | Ngày 1: Pemetrexed 500mg/m2 TTM và Carboplatin AUC 5mg·phút/mL TTM. Chu kỳ 21 ngày, tối đa 9 chu kỳ |
Gemcitabine + Cisplatin | Ngày 1: Cisplatin 80-100mg/m2 TTM trên 1 giờ Ngày 1, 8 và 15: Gemcitabine 1000-1250mg/m2 TTM trên 30 phút. Chu kỳ 21-28 ngày cho 4 chu kỳ |
Pemetrexed | Ngày 1: Pemetrexed 500mg/m2 TTM. Chu kỳ 21 ngày cho 4 chu kỳ |
Vinorelbine | Vinorelbine 25-30mg/m2 (tối đa 60mg) TTM mỗi tuần trong 12 tuần |
Pemetrexed + Cisplatin + Bevacizumab | Ngày 1: Pemetrexed 500mg/m2 TTM + Cisplatin 75mg/m2 TTM + Bevacizumab 15mg/kg TTM. Chu kỳ 21 ngày cho 6 chu kỳ, Sau đó: Duy trì Bevacizumab 15mg/kg mỗi 21 ngày cho tới khi bệnh tiến triển |
Các phác đồ hóa trị bước 2 |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Pemetrexed (nếu không được chỉ đỉnh ở bước 1) | Ngày 1: Pemetrexed 500mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần cho 8 chu kỳ |
Vinorelbine | Vinorelbine 30mg/m2 <tối đa 60mg) TTM hằng tuần. Chu kỳ 6 tuần cho 11 chu kỳ |
Gemcitabine | Ngày 1, 8 và 15: Gemcitabine 1250mg/m2 TTM. Chu kỳ 28 ngày, tối đa 10 chu kỳ |