Một số phác đồ hóa chất trong ung thư đầu cổ

Ung thư biểu mô vảy

Hóa trị kết hợp trong hóa xạ trị đồng thời

Phác đồ Liều chi tiết
Cisplatin liều cao (MĐKC 1) Ngày 1, 22, và 43: Cisplatin 100 mg/m2 TTM + Xạ trị đồng thời 2Gy/ngày cho tới tổng liều 70Gy
Cetuximab (MĐKC 1) Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 liều loading trong 2h, trước xạ trị 1 tuần, sau đó:
Ngày 7: Bắt đầu xạ trị đồng thời Cetuximab 250 mg/m2 TTM hàng tuần x 7 tuần.
Carboplatin + infusional 5-FU (MĐKC 1) Ngày 1–4: 5-FU 600 mg/m2/ngày TTM x 4 ngày + Carboplatin 70 mg/m2/ngày TTM bolus.
Chu kì 3 tuần (xạ trị đồng thời).
Cisplatin + Paclitaxel Ngày 1: Paclitaxel 30 mg/m2 TTM vào thứ 2 trong tuần, kèm theo
Ngày 2: Cisplatin 20 mg/m2 TTM vào thứ 3 trong tuần.
Chu kì 7 ngày x 7 chu kì, kèm theo xạ trị: 70Gy, chia thành 35 phân liều
1 phân liều/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần.
Cisplatin + 5-FU Ngày 1: Cisplatin 60 mg/m2 trong 15 phút, kèm theo
Ngày 1–5: 5-FU 800 mg/m2/ngày TTM liên tục x 5 ngày, kèm theo
Ngày 1–5: xạ trị với phân liều 2Gy/buổi xạ, 5 buổi/tuần
Lặp lại hàng tuần x 7 tuần.
Carboplatin + Paclitaxel (MĐKC 2B) Ngày 1: Paclitaxel 40–45 mg/m2/tuần và Carboplatin 100 mg/m2/tuần
trước khi xạ trị: 70.2Gy với phân liều 1.8Gy/ngày x 5 ngày/tuần.
Cisplatin hàng tuần (MĐKC 2B) Ngày 1–28: Cisplatin 40mg/mg2 TTM trong 30 phút hàng tuần, kèm theo:
Ngày 1–38: xạ trị (5 phân liều/tuần) 1.8Gy cho tới đủ tổng liều 50.4Gy, kèm theo:
Ngày 22–38: xạ trị tăng cường (boost) đồng thời (SIB): 1.5Gy/ngày (cho tới 19.5Gy). liều xạ tăng cường cách liều tiêu chuẩn tối thiểu 6h (tổng liều xạ tại khối u: 69,9Gy).
Hoặc:
Ngày 1–28: Cisplatin 40mg/mg2 TTM hàng tuần, kèm theo:
Ngày 1–40: xạ trị phân liều 1.8Gy/ngày, 5 phân liều/tuần (tới khi đạt tổng liều 54Gy), kèm theo:
Ngày 25–40: xạ trị tăng cường (boost) đồng thời (SIB): 1.5Gy/ngày (cho tới 19.5Gy). Liều xạ tăng cường cách tối thiểu 6h liều xạ tiêu chuẩn.

Hóa trị kết hợp trong hóa xạ đồng thời sau mổ

Cisplatin (MĐKC 1 cho các ung thư không phải ung thư họng miệng có nguy cơ cao) Ngày 1,22, 43: Cisplatin 100 mg/m2 TM + xạ trị

Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy)

Phác đồ Liều chi tiết
Docetaxel + Cisplatin + 5-FU (MĐKC 1) Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 + Cisplatin 75 mg/m2 TM , kèm theo:
Ngày 1-5: 5-FU 750 mg/m2/ngày liên tục TM trong 5 ngày
Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kì
Paclitaxel + Cisplatin + infusional 5-FU Ngày 1: Paclitaxel 175 mg/m2 trong 3h
Ngày 2: Cisplatin 100 mg/m2
Ngày 2-6: 5-FU 750 mg/m2/ngày liên tục TM trong 5 ngày
Chu kỳ 3 tuần x 3 chu kì

Ung thư vòm mũi họng

Phác đồ hóa xạ trị đồng thời theo sau bởi Hóa trị bổ trợ

Phác đồ Liều chi tiết
Cisplatin + xạ trị +
Cisplatin+ 5-FU
Chu kỳ 1-3:
Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM cùng xạ trị
Chu kỳ 3 tuần, Sau đó:
Chu kỳ 4-6:
Ngày 1-4: Cisplatin 80 mg/m2/ngày + 5-FU 1000 mg/m2/ngày TM liên tục trong 4 ngày.
Chu kỳ 4 tuần.
Carboplatin + xạ trị +
Carboplatin + 5-FU
Chu kỳ 1-3:
Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM, cùng với xạ trị phân liều 2 Gy/buổi x 5 buổi/tuần (tổng liều 66 – 70Gy)
Chu kỳ 3 tuần x 3 Chu kỳ.
Chu kỳ 4-6:
Ngày 1-4: Carboplatin AUC 5 + 5-FU 1000 mg/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày
Chu kỳ 4 tuần.
Cisplatin + xạ trị (không điều trị hóa chất bổ trợ) Cisplatin 40 mg/m2 mỗi tuần x 7 tuần
Xạ trị đồng thời phân liều 2-2,27 Gy/ngày x 5 ngày/tuần x 6-7 tuần, tổng liều 66Gy với u nguyên phát.

Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy) trước Xạ trị

Phác đồ Liều chi tiết
Docetaxel + Cisplatin + 5-FU Ngày 1: Docetaxel 70 mg/m2 TTM trong 1h + Cisplatin 75 mg/m2 TTM trong 3h Sau đó
Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày
Chu kỳ hàng tuần x 3 Chu kỳ. Sau đó:
Cisplatin 100 mg/m2 cùng với xạ trị 1,8-2Gy/ngày x 5 ngày/đợt (tổng liều 68,4Gy)
Chu kỳ 3 tuần
Docetaxel + Cisplatin Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Cisplatin 75 mg/m2 TTM
Chu kỳ 3 tuần x 2 Chu kỳ Sau đó
Cisplatin 40 mg/m2 cùng với xạ trị đồng thời hàng tuần
Cisplatin + 5-FU Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM
Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày
Chu kỳ 3 tuần x 6 Chu kỳ

Hóa trị cho các trường hợp tái phát, tiến triển tại chỗ, tại vùng không thể phẫu thuật và giai đoạn di căn

Nguyên tắc chung:
– Lựa chọn phác đồ hóa trị nên cân nhắc dựa trên từng bệnh nhân cụ thể (toàn trạng, mục tiêu điều trị…)
– Ngoại trừ những trường hợp được ghi chú cụ thể, các phác đồ dưới đây đều có thể sử dụng cho cả ung thư vòm mũi họng và các ung thư vùng đầu cổ khác.

Các phác đồ phối hợp đa hóa chất

Phác đồ Liều chi tiết
Cisplatin/Carboplatin + 5-FU + Cetuximab (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 100,g/m2 TTM hoặc Carboplatin AUC 5 TTM trong 1h, kèm theo:
Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 TTM trong 2h (liều khởi đầu) sau đó 250 mg/m2 TTM trong 1h hàng tuần
Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày
Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ
Cisplatin/Carboplatin + Docetaxel Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trong 1h, sau đó Cisplatin 75 mg/m2 TTM
Hoặc:
Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trong 1h, sau đó Carboplatin AUC 6 TTM
Chu kỳ 3 tuần
Cisplatin/Carboplatin + Paclitaxel Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Paclitaxel 175 mg/m2 TTM trong 3h TTM.Hoặc:
Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM + Paclitaxel 200 mg/m2 trong 3h.
Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ
Cisplatin + Cetuximab Ngày 1: Cetuximab 200 mg/m2 trong 120 phút cho chu kỳ đầu tiên, sau đó Cetuximab 125 mg/m2/tuần TTM trong 1h cho các chu kỳ sau
Chu kỳ hàng tuần kèm theo:
Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2
Chu kỳ 4 tuần.
Cisplatin + 5-FU Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2/ngày TTM
Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày
Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ
Cisplatin + Docetaxel + Cetuximab Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 + Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Cetuximab (400 mg/m2 Chu kỳ đầu, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần)
Chu kỳ 21 ngày x 4 Chu kỳ.
Sau đó: Cetuximab 500 mg/m2 mỗi 2 tuần duy trì đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính
Cisplatin + Paclitaxel + Cetuximab (không phải ung thư vòm mũi họng) Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2/ngày TTM + Paclitaxel 175 mg/m2 mỗi 3 tuần x 2 Chu kỳ
Sau đó:
Ngày 1: Cisplatin 75-100 mg/m2 TTM chu kỳ 3 tuần + Cetuximab (400 mg/m2 ngày 1, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần) x 4 Chu kỳ
Carboplatin + Cetuximab Ngày 1: Cetuximab (400 mg/m2 Chu kỳ đầu, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần) cùng với Carboplatin AUC 5 TTM
Chu kỳ 3 tuần x tối đa 8 Chu kỳ
Cisplatin + Gemcitabine Ngày 1, 8: Gemcitabine 1g/m2 TTM
Ngày 1-3: Cisplatin 80 mg/m2 TTM
Chu kỳ 3 tuần
Gemcitabine + Vinorelbine Ngày 1, 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM sau đó, Gemcitabine 1g/m2 TTM trong 30 phút
Chu kỳ 3 tuần

Các phác đồ đơn chất

Phác đồ Liều chi tiết
Cisplatin Ngày 1: Cisplatin 100g/m2 TTM trong 15-20 phút
Chu kỳ 3-4 tuần
Paclitaxel Ngày 1: Paclitaxel 80 mg/m2 TTM trong 1h
Chu kỳ 6 tuần
Docetaxel Ngày 1: Docetaxel 40-100 mg/m2 trong 1h
Chu kỳ 3tuần
5-FU Ngày 1-4: 5-FU 1g/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày
Chu kỳ 3tuần
Methotrexate Ngày 1: Methotrexate 40mg TTM hàng tuần tăng dần lên 60 mg/m2 nếu dung nạp tốt
Cetuximab (không phải ung thư vòm mũi họng) Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 TTM trong 2h (liều khởi đầu) sau đó Cetuximab 250 mg/m2 trong 1h TTM hàng tuần x ít nhất 6 chu kỳ.
Duy trì đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính
Gemcitabine Ngày 1,8,15: Gemcitabine 1g/m2 trong 30 phút
Chu kỳ 4 tuần
Capecitabine Ngày 1-14: Capecitabine 1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày
Chu kỳ 3 tuần x ít nhất 2 chu kỳ
Vinorelbine Ngày 1: Vinorelbine 30 mg/m2/tuần TTM
Afatinib Ngày 1: Afatinib 40mg uống hàng ngày duy trì tới khi bệnh tiến triển, hoặc vì lý do độc tính

Về Phan Quang Đạt

Bác sỹ nội trú Trường ĐH Y Hà Nội chuyên ngành Ung thư

Xem thêm

ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)

Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *