Một số phác đồ hóa chất trong ung thư trực tràng

Lưu ý: mức độ khuyến cáo (MĐKC) của các phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể.

Hóa trị bổ trợ sau mổ cho những bệnh nhân không điều trị tân bổ trợ

Phác đồ Liều chi tiết
mFOLFOX6 Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h
Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h
Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục.
Chu kỳ 14 ngày.
Capecitabine + Bevacizumab Ngày 1-14: Capecitabine 850-1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày
Ngày 1: Bevacizumab 7,5mg/kg TTM
Chu kỳ 21 ngày.
XELOX Ngày 1: Oxaliplatin 130 mg/m2 TTM trong 2h
Ngày 1-14: Capecitabine 850-1000 mg/m2 uống 2 lần một ngày
Chu kỳ 21 ngày.
5-FU/Leucovorin Roswell Park Ngày 1,8,15,22,29 và 36: Leucovorin 500 mg/m2 TTM trong 2h
Ngày 1,8,15,22,29 và 36: 5-FU 500 mg/m2 TTM bolus trong 1h sau khi bắt đầu truyền Leucovorin
Chu kỳ 8 tuần.
FUFA (De Gramont) Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h
Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục.
Chu kì 14 ngày

Hóa xạ trị đồng thời

Phác đồ Liều chi tiết
Xạ ngoài + 5-FU Ngày 1-5: hoặc Ngày 1-7: 5-FU 225mg/m2 TM trong 24h đồng thời XRT
Xạ ngoài + 5-FU +leucovorin Ngày 1-4: 5-FU 400mg/m2 TM bolus + leucovorin 20mg/m2 TM bolus
Lặp lại chu kỳ vào tuần 1 và tuần 5 của xạ trị
Xạ ngoài + Capecitabine Ngày 1-5: Capecitabine 825mg/m2 2 lần/ngày + XRT;
Chu kì 7 ngày x 5 tuần

Hóa trị triệu chứng cho giai đoạn di căn

Phác đồ Liều chi tiết
mFOLFOX6 Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h

Về Phan Quang Đạt

Bác sỹ nội trú Trường ĐH Y Hà Nội chuyên ngành Ung thư

Xem thêm

ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)

Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *