Những nội dung chính
- A. Phác đồ hóa trị tân bổ trợ và bổ trợ
- B. Phác đồ hoá trị kết hợp với xạ trị
- C. Điều trị toàn thân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB, IV
- 1. Ung thư biểu mô tuyến, tế bào lớn, NSCLC NOS có chỉ số toàn trạng PS 0-1
- 2. Ung thư biểu mô tuyến, tế bào lớn, NSCLC NOS (PS 2)
- 3. Ung thư biểu mô tế bào vảy (PS 0-1)
- 4. Ung thư biểu mô tế bào vảy (PS 2)
- 5. Các phác đồ điều trị bước sau cho giai đoạn IIIB, IV
- 6. Phác đồ điều đi đích bước 1 cho giai đoạn IIIB, IV
- Có đột biến EGFR “nhạy cảm thuốc”
- ALK “dương tính”
- 7. Phác dồ điều trị đích bước sau cho giai đoạn IIIB, IV
- Có đột biến EGFR “nhạy cảm thuốc”
- ALK “dương tính”
A. Phác đồ hóa trị tân bổ trợ và bổ trợ
Lưu ý: mức độ khuyến cáo (MĐKC) của phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Cisplatin + Vinorelbine | Ngày 1 và 8: Cisplatin 50 mg/m2 TTM. Ngày 1, 8 và 22: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM. Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ. Hoặc Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM. Ngày 1, 8, 15 và 22: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM. Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ Hoặc: Ngày 1: Cisplatin 75-80 mg/m2 Ngày 1 và 8: Vinorelbine 25-30 mg/m2 Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ |
Cisplatin + Etoposide | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ mỗi 4 tuần x 4 chu kỳ |
Cisplatin + Gemcitabine | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Cisplatin 75 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ |
Cisplatin + Pemetrexed | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Pemetrexed 500 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ. |
Đối với những bệnh nhân có toàn trạng kém hoặc không thể điều trị bằng Cisplatin
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Paclitaxel + Carboplatin | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ |
B. Phác đồ hoá trị kết hợp với xạ trị
1. Hoá xạ đồng thời
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Cisplatin + Etoposide | Ngày 1, 8, 29 và 36: Cisplatin 50 mg/m2 TTM Ngày 1-5 và 29-33: Etoposide 50 mg/m2 TTM Đồng thời với xạ trị 1.8Gy/ngày, 5ngày/tuần (tổng liều 60Gy) |
Cisplatin + vinblastine | Ngày 1 và 29: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1, 8, 15, 22 và 29: Vinblastine 5 mg/m2 TTM đồng thời với xạ trị (tổng liều 60Gy) |
Carboplatin + Pemetrexed (không phải týp tế bào vảy) | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM đồng thời với xạ trị. Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ. |
Cisplatin + Pemetrexed (không phải týp tế bào vảy) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM. Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM đồng thời với xạ trị. Chu kỳ 3 tuần x 3 chu kỳ |
Paclitaxel + Carboplatin | Paclitaxel 45 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 2 TTM hằng tuần đồng thời với xạ trị vùng ngực (tổng liều 60Gy) 5 ngày/tuần với mỗi liều 2Gy |
2. Hoá trị bổ trợ sau hoá xạ đồng thời
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Paclitaxel + Carboplatin | Ngày 1 (hằng tuần): Paclitaxel 45-50 mg/m2 TTM và Carboplatin AUC 2 TTM Đồng thời với xạ trị; sau đó thêm 2 chu kỳ Paclitaxel 200 mg/m2 TTM và Carboplatin AUC 6. TTM |
Cisplatin + Etoposide | Ngày 1, 8, 29, và 36: Cisplatin 50 mg/m2 TTM. Ngày 1-5, 29-33: Etoposide 50 mg/m2 TTM đồng thời với xạ trị; sau đó thêm 2 chu kỳ Cisplatin 50 mg/m2 TTM và Etoposide 50 mg/m2 TTM |
C. Điều trị toàn thân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB, IV
Nguyên tắc chung • Phác đồ đầu tay nên lựa chọn phác đồ độc tính dễ chấp nhận nhất có khả năng đạt được tỷ lệ đáp ứng cao nhất. • Hóa chất có platinum kéo dài thời gian sống, cải thiện triệu chứng bệnh, và mang lại chất lượng cuộc sống tốt hơn khi so sánh với chăm sóc nâng đỡ đơn thuần. • Thể mô bệnh học của ung thư phổi không tế bào nhỏ là 1 cơ sở quan trọng trong việc lựa chọn phác đồ điều trị. • Các thuốc hóa chất mới kết hợp với platinum giúp tăng tỷ lệ đáp ứng toàn bộ (25%-35%), thời gian đến khi bệnh tiến triển (4-6 tháng), thời gian sống thêm trung vị(8-10 tháng), tỷ lệ sống thêm sau 1 năm (30-40%), và tỷ lệ sống thêm sau 2 năm (10-15%) ở những bệnh nhân phù hợp • Những bệnh nhân không phù hợp ở bất kỳ lứa tuổi nào (PS 3-4) không nhận được lợi ích từ việc điều trị hóa chất, ngoại trừ erlotinib cho những bệnh nhân có đột biến EGFR. |
Lựa chọn điều trị toàn thân bước 1 |
Nguyên tắc chung • Với thể mô bệnh học không phải tế bảo vảy, phác đồ Pemetrexed – Cisplatin có hiệu quả cao hơn và ít độc tính hơn phác đồ Gemcitabine – Cisplatin • Với thể mô bệnh học tế bào vảy, phác đồ Gemcitabine – Cisplatin có ưu thế hơn Pemetrexed – Cisplatin về hiệu quả và độc tính. • Các phác đồ kết hợp 2 thuốc được ưu tiên lựa chọn hơn. Các hóa chất thế hệ thứ 3 tăng tỷ lệ đáp ứng nhưng chưa chứng minh được lợi ích về sống thêm. • Phác đồ đơn hóa chất có thể thích hợp với một số trường hợp chọn lọc. • Đánh giá đáp ứng sau 2 chu kỳ đầu tiên, sau đó có thể tiến hành sau mỗi 2-4 chu kỳ. |
1. Ung thư biểu mô tuyến, tế bào lớn, NSCLC NOS có chỉ số toàn trạng PS 0-1
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Bevacizumab + Carboplatin + Paclitaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần x 6 chu kỳ. Ngày 1: Bevacizumab 15mg/kg TTM mỗi 3 tuần x đến khi bệnh tiến triển Chu kỳ 3 tuần x 6 chu kỳ. |
Bevacizumab + Cisplatin + Pemetrexed | Ngày 1: Bevacizumab 7.5 mg/kg TTM + Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Pemetrexed 500 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kỳ, sau đó: Ngày 1: Bevacizumab 7.5mg/kg TTM + Pemetrexed 500 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Nab-Paclitaxel | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1, 8, và 15: Nab-Paclitaxel 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Etoposide (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin 325 mg/m2 TTM Ngày 1, 2 và 3: Etoposide 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3-4 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Gemcitabine (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1, 8, và 15: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ |
Carboplatin + Paclitaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính |
Carboplatin + Pemetrexed (MĐKC 1) | Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Carboplatin + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1 và 8: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Ngày 9: Pelfilgrastim 6m tiêm dưới da 1 liều |
Cisplatin + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Docetaxel 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Etoposide (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Cisplatin + Gemcitabine (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 80 mg/m2 TTM Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. Hoặc Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Cisplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 135 mg/m2 TTM trên 24 giờ Ngày 2: Cisplatin 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Pemetrexed (MĐKC 1) | Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM + Cisplatin 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1, 8, 15 và 22: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM trên 10 phút Chu kỳ 4 tuần |
Gemcitabine + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Ngày 8: Docetaxel 85 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ |
Gemcitabine + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1 và 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM + Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
2. Ung thư biểu mô tuyến, tế bào lớn, NSCLC NOS (PS 2)
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Nab-Paclitaxel | Ngày 1: Nab-Paclitaxel 260 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần. |
Carboplatin + Nab-Paclitaxel | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1, 8, và 15: Nab-Paclitaxel 100 mg/m2 TTM. chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Etoposide | Ngày 1: Carboplatin 325 mg/m2 TTM Ngày 1, 2 và 3: Etoposide 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3-4 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Gemcitabine | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1, 8, và 15: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ |
Carboplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Carboplatin + Pemetrexed | Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Carboplatin + Vinorelbine | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1 và 8: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Ngày 9: Pelfilgrastim 6m tiêm dưới da |
Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trên 1 giờ Chu kỳ 3 tuần |
Etoposide | Ngày 1-21: Etoposide 50 mg/m2 uống hằng ngày Chu kỳ 4-5 tuần |
Gemcitabine | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Gemcitabine + Docetaxel | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Ngày 8: Docetaxel 85 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ |
Gemcitabine + Vinorelbine | Ngày 1 và 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM + Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Irinotecan | Ngày 1: Irinotecan 300 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Paclitaxel | ngày 1, 8 và 15: Paclitaxel 80 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần tới 4 chu kỳ |
Pemetrexed | Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Vinorelbine | Ngày 1, 8 và 15: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
3. Ung thư biểu mô tế bào vảy (PS 0-1)
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Carboplatin + Nab-Paclitaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1, 8, và 15: Nab-Paclitaxel 100 mg/m2 TTM. chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Etoposide (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin 325 mg/m2 TTM Ngày 1, 2 và 3: Etoposide 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3-4 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Gemcitabine (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1, 8, và 15: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ |
Carboplatin + Paclitaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Carboplatin + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1 và 8: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Ngày 9: Pelfilgrastim 6m tiêm dưới da |
Cisplatin + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Docetaxel 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Etoposide (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Cisplatin + Gemcitabine (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 80 mg/m2 TTM Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính Hoặc Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ |
Cisplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 135 mg/m2 TTM trên 24 giờ Ngày 2: Cisplatin 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Cisplatin + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1, 8, 15 và 22: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM trên 10 phút Chu kỳ 4 tuần |
Cisplatin + Gemcitabine + necitumumab (MĐKC 3) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 trên 120 phút Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM trên 30 phút + necitumumab 800mg TTM trên tối thiểu 50 phút. Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ. Khi bệnh không tiến triển nên tiếp tục sử dụng necitumumab duy trì cho đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính |
Gemcitabine + Docetaxel (MĐKC 1) | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Ngày 8: Docetaxel 85 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ |
Gemcitabine + Vinorelbine (MĐKC 1) | Ngày 1 và 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM + Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
4. Ung thư biểu mô tế bào vảy (PS 2)
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Nab-Paclitaxel | Ngày 1: Nab-Paclitaxel 260 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Carboplatin + Nab-Paclitaxel | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1, 8, và 15: Nab-Paclitaxel 100 mg/m2 TTM. chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Etoposide | Ngày 1: Carboplatin 325 mg/m2 TTM Ngày 1, 2 và 3: Etoposide 100 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3-4 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Gemcitabine | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1, 8, và 15: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần x 4 chu kỳ |
Carboplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 200 mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 6 TTM. Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Carboplatin + Vinorelbine | Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM Ngày 1 và 8: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Ngày 9: Pelfilgrastim 6m tiêm dưới da |
Cisplatin + Gemcitabine + Necitumumab (MĐKC 3) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 trên 120 phút Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM trên 30 phút + Necitumumab 800mg TTM trên tối thiểu 50 phút. Chu kỳ 3 tuần tới 6 chu kỳ. Khi bệnh không tiến triển nên tiếp tục sử dụng necitumumab duy trì cho đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính. |
Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trên 1 giờ Chu kỳ 3 tuần |
Etoposide | Ngày 1-21: Etoposide 50 mg/m2 uống hằng ngày Chu kỳ 4-5 tuần |
Gemcitabine | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Gemcitabine + Docetaxel | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Ngày 8: Docetaxel 85 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ |
Gemcitabine + Vinorelbine | Ngày 1 và 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM + Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Irinotecan | Ngày 1: Irinotecan 300 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Paclitaxel | Ngày 1, 8 và 15: Paclitaxel 80 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần tới 4 chu kỳ |
Vinorelbine | Ngày 1, 8 và 15: Vinorelbine 30 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Nguyên tắc của điều trị duy trì Điều trị duy trì nối tiếp (continuation maintenance) dựa vào việc sử dụng ít nhất một thuốc đã có trong phác đồ bước 1, sau khi kết thúc 4-6 chu kỳ hóa trị tấn công đạt được kết quả bệnh không tiến triển. Trong khi đó, điều trị duy trì chuyển đổi (switch maintenance) sử dụng 1 thuốc hóa chất không có trong phác đồ hóa trị tấn công bước 1. |
5. Các phác đồ điều trị bước sau cho giai đoạn IIIB, IV
Nguyên tắc của hóa trị bước sau – Ở những trường hợp bệnh tiến triển trong hoặc sau điều trị bước 1, Docetaxel đơn thuần, Pemetrexed, hoặc erlotinib được chứng minh hiệu quả trong điều trị bước 2:
– Nếu chưa được sử dụng, lựa chọn cho bệnh nhân PS 0-2 bao gồm Docetaxel, Pemetrexed (không phải type tế bào vảy), erlotinib, hoặc Gemcitabine (MĐKC 2B cho tất cả các trường hợp) |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Nivolumab (MĐKC 1) | Ngày 1: Nivolumab 240mg TTM trên 60 phút mỗi 2 tuần x đến khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng thuốc do độc tính |
Pembrolizumab (MĐKC 1) | Ngày 1: Pembrolizumab 2mg/kg TTM Chu kỳ 3 tuần tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng thuốc do độc tính |
Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trên 1 giờ Chu kỳ 3 tuần |
Pemetrexed | Ngày 1: Pemetrexed 500 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Gemcitabine | Ngày 1 và 8: Gemcitabine 1,250 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
Ramucirumab + Docetaxel | Ngày 1: Ramucirumab 10mg/kg TTM + Docetaxel 75 mg/m2 TTM. Chu kỳ 3 tuần |
6. Phác đồ điều đi đích bước 1 cho giai đoạn IIIB, IV
Có đột biến EGFR “nhạy cảm thuốc”
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Erlotinib (MĐKC 1) | Erlotinib 150mg uống 1 lần hằng ngày cho đến khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Afatinib (MĐKC 1) | Afatinib 40mg uống 1 lần hằng ngày cho đến khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Gefitinib (MĐKC 1) | Gefitinib 250mg uống 1 lần hằng ngày cho đến khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
ALK “dương tính”
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Crizotinib (MĐKC 1) | Crizotinib 250mg uống 2 lần hằng ngày cho đến khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
7. Phác dồ điều trị đích bước sau cho giai đoạn IIIB, IV
Có đột biến EGFR “nhạy cảm thuốc”
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Osimertinib | Osimertinib 80mg uống 1 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Erlotinib | Erlotinib 150mg uống 1 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Afatinib | Afatinib 40mg uống 1 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Gefitinib | Gefitinib 250mg uống 1 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
ALK “dương tính”
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Crizotinib | Crizotinib 250mg uống 2 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Ceritinib | Ceritinib 750mg uống 2 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |
Alectinib | Alectinib 600mg uống 2 lần hằng ngày cho tới khi bệnh tiến triển hoặc phải dừng lại do độc tính |