Lưu ý: mức độ khuyến cáo (MĐKC) của các phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể.
Giai đoạn di căn
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
mFOLFOX6 | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kỳ 14 ngày. |
mFOLFOX6 + Bevacizumab | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Bevacizumab 5mg/kg TTMl Chu kỳ 14 ngày. |
mFOLFOX6 + Panitumumab (có đột biến KRAS/NRAS WT) | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Panitumumab 6mg/kg TTM trong 60 phút Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFOX6 + Cetuximab (không có đột biến KRAS/NRAS) | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kỳ 14 ngày Kèm theo: Cetuximab 400 mg/m2 TTM trong 2h lần truyền đầu, sau đó 250 mg/m2 TTM trong 60 phút mỗi 7 ngày Hoặc Ngày 1: Cetuximab 500 mg/m2 trong 2h mỗi 2 tuần |
XELOX | Ngày 1: Oxaliplatin 130 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-14: Capecitabine 850-1000 mg/m2 uống 2 lần một ngày Chu kỳ 21 ngày. |
XELOX + Bevacizumab | Ngày 1: Oxaliplatin 130 mg/m2 mỗi 2h Ngày 1-14: Capecitabine 850-1000 mg/m2 uống 2 lần một ngày Ngày 1: Bevacizumab 7,5mg/kg TTM Chu kỳ 21 ngày. |
FOLFIRI | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFIRI + Bevacizumab | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Bevacizumab 5mg/kg TTM Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFIRI + Cetuximab (Không có đột biến KRAS/NRAS) | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Kèm theo: Ngày 1 và Ngày 8: Cetuximab 400 mg/m2 TTM 2h với liều đầu, sau đó 250 mg/m2 TTM trong 60 phút. Hoặc: Ngày 1: Cetuximab 500 mg/m2 TTM mỗi 2h Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFIRI + Panitumumab (Không có đột biến KRAS/NRAS) | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Panitumumab 6mg/kg TTM trong 60 phút Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFIRI + ziv-aflibercept | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Ziv-afibercept 4mg/kg TTM trong 60 phút Chu kỳ 14 ngày. |
FOLFIRI + Ramucirumab | Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 TTM mỗi 30-90 phút Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM song song với TTM Irinotecan Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Ngày 1: Ramucirumab 8mg/kg TTM trong 60 phút Chu kỳ 14 ngày. |
Capecitabine | Ngày 1-14: Capecitabine 850-1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày Chu kỳ 21 ngày. |
Capecitabine + Bevacizumab | Ngày 1-14: Capecitabine 850-1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày Ngày 1: Bevacizumab 7,5mg/kg TTM Chu kỳ 21 ngày. |
5-FU/Leucovorin Roswell Park | Ngày 1,8,15,22,29 và 36: Leucovorin 500 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1,8,15,22,29 và 36: 5-FU 500 mg/m2 TTM bolus trong 1h sau khi bắt đầu truyền Leucovorin Chu kỳ 8 tuần. |
FUFA (De Gramont) | Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kì 14 ngày |
IROX | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h, sau đó Irinotecan 200 mg/m2 TTM trong 30-90 phút Chu kì 21 ngày |
FOLFIRI +/- Bevacizumab | Ngày 1: Irinotecan 165 mg/m2 TTM + Oxaliplatin 85 mg/m2 Ngày 1: Leucovorin 400/ mg/m2 Ngày 1-3: Fluorouracil 1600 mg/m2/ngày TTM x 2 ngày , tổng 3200 mg/m2 trong 48h TTM liên tục bắt đầu từ ngày 1 Ngày 1: Bevacizumab 5mg/kg TTM Chu kì 14 ngày |
Irinotecan | Ngày 1, ngày 8: Irinotecan 165 mg/m2 TTM + Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 30-90 phút Chu kì 21 ngày Hoặc: Ngày 1: Irinotecan 300-350 mg/m2 TTM trong 30-90 phút Chu kì 21 ngày Hoặc: Ngày 1: Irinotecan 180 mg/m2 trong 30-90 phút Chu kì 14 ngày |
Cetuximab (Không đột biến KRAS/NRAS) + Irinotecan | Cetuximab 400 mg/m2 liều khởi đầu, sau đó 250 mg/m2 TTM hàng tuần Hoặc: Cetuximab 500 mg/m2 TTM mỗi 2 tuần, +/- Irinotecan 300-350 mg/m2 mỗi 3 tuần Hoặc: Irinotecan 180 mg/m2 mỗi 2 tuần Hoặc: Irinotecan 125 mg/m2 ngày 1 và ngày 8 mỗi 3 tuần |
Cetuximab (Không có đột biến KRAS/NRAS) | Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 liều khởi đầu, sau đó 250 mg/m2 TTM hàng tuần Hoặc: Cetuximab 500 mg/m2 TTM trong 2h Chu kì 2 tuần |
Panitumumab (Không có đột biến KRAS/NRAS) | Panitumumab 6mg/kg trong 60 phút mỗi 2 tuần |
Regorafenib | Ngày 1-21: Regorafenib 160mg uống hàng ngày Chu kì 28 ngày |
Hóa trị bổ trợ
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
mFOLFOX6 | Ngày 1: Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kỳ 14 ngày. |
FLOX | 5-FU 500 mg/m2 TTM bolus hàng tuần x 6 tuần + leucovorin 500 mg/m2 hàng tuần x 6 tuần, 8 tuần/chu kì x 3 chu kì kết hợp cùng Oxaliplatin 85 mg/m2 TTM vào các tuần 1,3,5 trong mỗi chu kì 8 tuần x 3 chu kì |
Capecitabine | Ngày 1-14: Capecitabine 1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày Chu kỳ 21 ngày. |
CapeOX | Ngày 1: Oxaliplatin 130 mg/m2 mỗi 2h Ngày 1-14: Capecitabine 1000 mg/m2 uống 2 lần một ngày Chu kỳ 21 ngày. |
5FU/Leucovorin Roswell Park | Ngày 1,8,15,22,29 và 36: Leucovorin 500 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1,8,15,22,29 và 36: 5-FU 500 mg/m2 TTM bolus trong 1h sau khi bắt đầu truyền Leucovorin Chu kỳ 8 tuần. |
FUFA (De Gramont) | Ngày 1: Leucovorin 400 mg/m2 TTM trong 2h Ngày 1-3: 5-FU 400 mg/m2 TTM bolus ngày 1, sau đó 1200 mg/m2/ngày x2 ngày (tổng 2400 mg/m2 trong 46-48h) TTM liên tục. Chu kì 14 ngày |