Những nội dung chính
Các phác đồ sử dụng trong điều trị bổ trợ hoặc bước 1 giai đoạn lan tràn |
Lưu ý: mức độ khuyến cáo (MĐKC) của phác đồ mặc định là 2A nếu không có chú thích cụ thể |
Giai đoạn khu trú (tối đa 4-6 chu kỳ) |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Cisplatin + Etoposide | Ngày 1: Cisplatin 60 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 120 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho đến ít nhất 4 chu kỳ Hoặc: Ngày 1: Cisplatin 80 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần cho 4-6 cho kỳ |
Carboplatin + Etoposide | Ngày 1: Carboplatin AUC 5-6 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4-6 chu kỳ |
Giai đoạn lan tràn (tối đa 4-6 chu kỳ) |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Carboplatin + Etoposide | Ngày 1: Carboplatin AUC 5-6 TTM Ngày 1-3: Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4-6 chu kỳ |
Cisplatin + Etoposide | Ngày 1: Cisplatin 75-80 mg/m2 TTM Ngày 1-3: Etoposide 80-100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4-6 chu kỳ Hoặc Ngày 1-3: Cisplatin 25 mg/m2 TTM + Etoposide 100 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4-6 chu kỳ |
Carboplatin + Irinotecan | Ngày 1: Carboplatin AUC 5 TTM Ngày 1, 8 và 15: Irinotecan 50 mg/m2 TTM. Chu kỳ 4 tuần cho 4-6 chu kỳ |
Cisplatin + Irinotecan | Ngày 1: Cisplatin 60 mg/m2 TTM Ngày 1, 8 và 15: Irinotecan 60 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần cho 4 chu kỳ Hoặc Ngày 1 và 8: Cisplatin 30 mg/m2 TTM + Irinotecan 65 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4-6 chu kỳ |
Các phác đồ điều trị bước sau |
Thời gian tái phát dưới 6 tháng, PS 0-2 |
Phác đồ | Liều chi tiết |
---|---|
Topotecan | Ngày 1-5: Topotecan 1.5 mg/m2 TTM hằng ngày, trên 30 phút Chu kỳ 3 tuần Hoặc Ngày 1-5: Topotecan 2.3 mg/m2 uống 1 lần hằng ngày Chu kỳ 3 tuần |
Irinotecan | Ngày 1: Irinotecan 100 mg/m2 TTM trên 90 phút. Chu kỳ tuần |
Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 80 mg/m2 TTM trên 1 giờ Chu kỳ hàng tuần x 6 tuần, sau đó nghỉ 2 tuần |
Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 100 mg/m2 TTM trên 1 giờ Chu kỳ 3 tuần |
Temozolomide | Ngày 1-21: Temozolomide 75 mg/m2 uống hàng ngày Chu kỳ 4 tuần |
Nivolumab ± Ipilimumab | Ngày 1: Nivolumab 3mg/kg TTM Chu kỳ 2 tuần cho tới khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính Hoặc Ngày 1: Nivolumab 1mg/kg TTM + Ipilimumab 3mg/kg TTM Chu kỳ 3 tuần cho 4 chu kỳ, sau đó Nivolumab 3 mg/kg TTM mỗi 2 tuần Hoặc Nivolumab 3mg/kg TTM + Ipilimumab 1mg/kg TTM Chu kỳ 3 tuần, sau đó Nivolumab 3mg/kg TTM mỗi 2 tuần |
Vinorelbine | Ngày 1: Vinorelbine 25-30 mg/m2 TTM Chu kỳ hàng tuần |
Etoposide | Ngày 1-21: Etoposide 50 mg/m2 uống hàng ngày Chu kỳ 4-5 tuần |
Gemcitabine | Ngày 1, 8 và 15: Gemcitabine 1,000 mg/m2 TTM Chu kỳ 4 tuần |
Cyclophosphamide + Doxorubicin + Vincristine (CAV) | Ngày 1: Cyclophosphamide 1,000 mg/m2 TTM + doxorubicin 45 mg/m2 TTM + vincristine 2mg TTM Chu kỳ 3 tuần |
Bendamustine (MĐKC 2B) | Ngày 1 và 2: Bendamustine 120 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần cho tới 6 chu kỳ |
Tái phát > 6 tháng |
Có thể lặp lại phác đồ bước 1. |