Một số phác đồ hoá chất trong ung thư dạ dày

A. Hóa trị bổ trợ sau mổ

Phác đồ Liều chi tiết
Capecitabine + Oxaliplatin (MĐKC 2A) Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày x 8 chu kỳ.
Capecitabine + Cisplatin (MĐKC 2A) Ngày 1: Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày x 6 chu kỳ.

B. Ung thư giai đoạn tiến triển tại chỗ-tại vùng không mổ được, tái phát hoặc di căn

1. Phác đồ bước 1

Phác đồ Liều chi tiết
Trastuzumab + hóa trị (cho những trường hợp UTBM tuyến tăng bộc lộ Her2/neu Ngày 1: Trastuzumab 8mg/kg TTM (liều khởi đầu), những chu kỳ sau:
Trastuzumab 6mg/kg chu kỳ 3 tuần + hóa trị
Hoặc:
Ngày 1 chu kỳ 1: Trastuzumab 6mg/kg (liều khởi đầu), sau đó,
Trastuzumab 4mg/kg mỗi chu kỳ 2 tuần
Hóa trị:
Ngày 1: Cisplatin 80mg/m2
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Hoặc:
Ngày 1-5: 5FU 800mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày x 6 chu kỳ

Phác đồ được khuyến cáo ưu tiên lựa chọn

Phác đồ Liều chi tiết
5FU + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 75-100mg/m2 TTM
Ngày 1-4: 5FU 1000mg/m2 TTM 24h hàng ngày.
5FU + Cisplatin + leucovorin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 50mg/m2 TTM + leucovorin 200mg/m2 TTM + 5FU 2000mg/m2 TTM trong 24h.
Chu kỳ 14 ngày.
Capecitabine + Cisplatin (MĐKC 1) Ngày 1: Cisplatin 80mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Capecitabine + Oxaliplatin (MĐKC 2A) Ngày 1: Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Oxaliplatin + leucovorin + 5FU (MĐKC 2A) Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Oxaliplatin 85mg/m2 TTM + Leucovorin 200mg/m2 + 5FU 2600mg/m2 TTM liên tục trong 24h.
Chu kỳ 14 ngày.

Các phác đồ khác

Phác đồ Liều chi tiết
Modified DCF (docetaxel + cisplatin + leucovorin + 5FU) (MĐKC 2A) Ngày 1: Docetaxel 40mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM bolus.
Ngày 1-2: 5FU 1000mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Ngày 3: Cisplatin 40mg/m2 TTM
Chu kỳ 14 ngày.
Modified DCF (docetaxel + oxaliplatin + 5FU) (MĐKC 2A) Ngày 1: Docetaxel 50mg/m2 TTM + Oxaliplatin 85mg/m2 TTM.
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 14 ngày.
Modified DCF (docetaxel + carboplatin + 5FU) (MĐKC 2B) Ngày 1: Docetaxel 75mg/m2 TTM
Ngày 2: Carboplatin AUC 6mg.phút/ml
Ngày 1-3: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
ECF (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày.
EOF (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: 5FU 200mg/m2 TTM liên tục 24h/ngày
Chu kỳ 21 ngày.
ECX (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Cisplatin 60mg/m2 TTM
Ngày 1-21: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
EOX (MĐKC 1) Ngày 1: Epirubicin 50mg/m2 TTM + Oxaliplatin 130mg/m2 TTM
Ngày 1-21: Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
FOLFIRI (MĐKC 1) Ngày 1: Irinotecan 150mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM bolus
Ngày 1-2: 5FU 2400mg/m2 TTM 46 giờ.
Chu kỳ 14 ngày
Paclitaxel + Cisplatin hoặc Carboplatin (MĐKC 2A) Ngày 1: Paclitaxel 135-200mg/m2 TTM
Ngày 2: Cisplatin 75mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Paclitaxel 200mg/m2 TTM + Carboplatin AUC 5.
Chu kỳ 21 ngày
Docetaxel + Cisplatin (MĐKC 2A) Ngày 1: Docetaxel 70-85mg/m2 TTM + Cisplatin 70-75mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
5FU (MĐKC 2A) Ngày 1: Leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM Bolus
Ngày 1-2: 5FU 1200mg/m2 TTM 24h/ngày.
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1-5: 5FU 800mg/m2 TTM 24h/ngày
Chu kỳ 28 ngày.
Hoặc:
Ngày 1-14: Capecitabine 1000-1250mg/m2 uống 2 lần/ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
Taxane (MĐKC 2A) Ngày 1: Docetaxel 75-100mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1:Paclitaxel 135-250mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8, 15, 22: Paclitaxel 80mg/m2 TTM hàng tuần
Chu kỳ 28 ngày.

Các phác đồ bước 2

Phác đồ Liều chi tiết
Ramucirumab (MĐKC 1) Ngày 1: Ramucirumab 8mg/kg TTM
Chu kỳ 14 ngày.
Ramucirumab + paclitaxel (MĐKC 1) Ngày 1, 15: Ramucirumab 8mg/kg TTM
Ngày 1, 8, 15: Paclitaxel 80mg/m2.
Chu kỳ 28 ngày.
Docetaxel (MĐKC 1) Ngày 1: Docetaxel 75-100mg/m2 TTM
Chu kỳ 21 ngày.
Paclitaxel (MĐKC 1) Ngày 1: Paclitaxel 135-250mg/m2 TTM<br
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8, 15, 22: Paclitaxel 80mg/m2 TTM hàng tuần
Chu kỳ 28 ngày.
Irinotecan (MĐKC 1) Ngày 1: Irinotecan 250-350mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Hoặc:
Ngày 1: Irinotecan 150-180mg/m2 TTM
Chu kỳ 14 ngày.
Hoặc:
Ngày 1, 8: Irinotecan 125mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + Cisplatin (MĐKC 2A) Ngày 1, 8: Irinotecan 65mg/m2 TTM + Cisplatin 25-30mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.
Irinotecan + Capecitabine (MĐKC 2B) Ngày 1: Irinotecan 250mg/m2 TTM
Ngày 1-14: Capecitabine 1000mg/m2 uống hàng ngày.
Chu kỳ 21 ngày.
FOLFIRI (MĐKC 1) Ngày 1: Irinotecan 150mg/m2 TTM + leucovorin 400mg/m2 TTM + 5FU 400mg/m2 TTM bolus
Ngày 1-2: 5FU 2400mg/m2 TTM 46 giờ.
Chu kỳ 14 ngày
Docetaxel + Irinotecan (MĐKC 2B) Ngày 1, 8: Docetaxel 35mg/m2 TTM + irinotecan 50mg/m2 TTM.
Chu kỳ 21 ngày.

Về Trần Trung Bách

Bác sĩ nội trú. Bộ môn Ung thư - Đại học Y Hà Nội - Khoa xạ trị tổng hợp, Bệnh viện K Tân Triều

Xem thêm

ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)

Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *